Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Tìm kiếm
Trang chủ
Vở bài tập
Lớp 2
Môn Toán - KNTT
Vở bài tập Môn Toán - KNTT Lớp 2
Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6
2. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7
3. Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7, 8 ,9
4. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10
5. Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12
6. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14
7. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15
8. Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17
9. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19
10. Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21
11. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23
12. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24
13. Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25
14. Bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27
15. Bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28
16. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29
17. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30
18. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32
19. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33
20. Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34
21. Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36
22. Bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37
23. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38
24. Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39
25. Bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41)
26. Bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42
27. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44
28. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45
29. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46
30. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47
31. Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48
32. Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49
33. Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50
34. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 1) trang 51
35. Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (tiết 2) trang 52
36. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53, 54
37. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54, 55
38. Bài 14: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55, 56
39. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 1) trang 57
40. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 2) trang 58, 59
41. Bài 15: Ki-lô-gam (tiết 3) trang 59, 60
42. Bài 16: Lít (tiết 1) trang 61
43. Bài 16: Lít (tiết 2) trang 62, 63
44. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 1) trang 64, 65
45. Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, lít (tiết 2) trang 65
46. Bài 18: Luyện tập chung trang 67
47. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 1) trang 69
48. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 2) trang 69, 70
49. Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (tiết 3) trang 70
50. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 1) trang 72
51. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 2) trang 73
52. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 3) trang 74
53. Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (tiết 4) trang 75, 76
54. Bài 21: Luyện tập chung (tiết 1) trang 77, 78
55. Bài 21: Luyện tập chung (tiết 2) trang 78, 79
56. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1) trang 80
57. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) trang 81
58. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 3) trang 82
59. Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 4) trang 83
60. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 85
61. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 86
62. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 87
63. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 4) trang 88
64. Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số (tiết 5) trang 89
65. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 91, 92
66. Bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 92, 93
67. Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 1) trang 94
68. Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (tiết 2) trang 95, 96
69. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 1) trang 97
70. Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (tiết 2) trang 98
71. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1) trang 100
72. Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2) trang 102
73. Bài 28: Luyện tập chung trang 104
74. Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 1) trang 106
75. Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (tiết 2) trang 108
76. Bài 30: Ngày - tháng (tiết 1) trang 110
77. Bài 30: Ngày - tháng (tiết 2)
78. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 1) trang 114
79. Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiết 2) trang 116
80. Bài 32: Luyện tập chung (tiết 1) trang 118
81. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 1) trang 120
82. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 1000 (tiết 2) trang 121
83. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 3) trang 123
84. Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (tiết 4) trang 125
85. Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 1) trang 126
86. Bài 34: Ôn tập hình phẳng (tiết 2) trang 127
87. Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 129
88. Bài 35: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 130
89. Bài 36: Ôn tập chung (tiết 1) trang 132
90. Bài 36: Ôn tập chung (tiết 2) trang 133
Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Bài 37: Phép nhân (tiết 1)
2. Bài 37: Phép nhân (tiết 2)
3. Bài: Thừa số, tích (tiết 1)
4. Bài 38: Thừa số, tích (tiết 2)
5. Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 1)
6. Bài 39: Bảng nhân 2 (tiết 2)
7. Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 1)
8. Bài 40: Bảng nhân 5 (tiết 2)
9. Bài 41: Phép chia (tiết 1)
10. Bài 41: Phép chia (tiết 2)
11. Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 1)
12. Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (tiết 2)
13. Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 1)
14. Bài 43: Bảng chia 2 (tiết 2)
15. Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 1)
16. Bài 44: Bảng chia 5 (tiết 2)
17. Bài 45: Luyện tập chung (tiết 1) trang 24
18. Bài 45: Luyện tập chung (tiết 2) trang 25
19. Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 1)
20. Bài 46: Khối trụ, khối cầu (tiết 2)
21. Bài 47: Luyện tập chung (tiết 1) trang 35
22. Bài 47: Luyện tập chung (tiết 2) trang 35
23. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 1)
24. Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tiết 2)
25. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
26. Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
27. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 1)
28. Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2)
29. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 1)
30. Bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2)
31. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1)
32. Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2)
33. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1)
34. Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2)
35. Bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57
36. Bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58
37. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 1)
38. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 2)
39. Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét (tiết 3)
40. Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
41. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 1)
42. Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiết 2)
43. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 1)
44. Bài 58: Luyện tập chung (tiết 2)
45. Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
46. Bài 59: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
47. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
48. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
49. Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 3)
50. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
51. Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
52. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 1)
53. Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (tiết 2)
54. Bài 63: Luyện tập chung (tiết 1) Vở bài tập toán 2
55. Bài 63: Luyện tập chung (tiết 2)
56. Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đến số liệu
57. Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 1)
58. Bài 65: Biểu đồ tranh (tiết 2)
59. Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
60. Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
61. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 1)
62. Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000 (tiết 2)
63. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 1)
64. Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (tiết 2)
65. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 1)
66. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 2)
67. Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 3)
68. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 1)
69. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 2)
70. Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiết 3)
Bạn học lớp mấy?
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Bài giải mới nhất
3. Thừa số - Tích
2. Phép nhân
1. Làm quen với phép nhân. Dấu nhân
Chương 3. Phép nhân, phép chia
15. Bài toán về ít hơn
14. Bài toán về nhiều hơn
13. Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ