Bài 9
9. Number. Then write and say.
(Đánh số. Sau đó viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
baby (trẻ sơ sinh) (1)
sister (chị gái, em gái), brother (anh trai, em trai)(2)
granddad (ông), granny (bà) (4)
aunt (cô,dì), uncle (chú, bác, cậu)(3)
Bài 10
10. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
young: trẻ
old: già
He: anh ấy,ông ấy
She: cô ấy, bà ấy
Lời giải chi tiết:
1.a. He’s young. (Anh ấy trẻ.)
2.d. He’s old. (Ông ấy già.)
3.b. She’s young. (Cô ấy trẻ.)
4.c. She’s old. (Bà ấy già.)
dapanhay.net