Bài 11
11. Read and look. Then write.
(Đọc và nhìn. Sau đó viết.)
Phương pháp giải:
friend: bạn bè
aunt: cô, dì
granny: bà
grandad: ông
Lời giải chi tiết:
1. Where’s my aunt? (Dì tôi đâu?)
She’s in the bedroom. (Cô ấy ở trong phòng ngủ.)
2. Where’s my grandad? (Ông tôi đâu?)
He’s in the kitchen. (Ông ấy ở trong bếp.)
3. Where’s my granny? (Bà tôi đâu?)
She’s in the living room. (Bà ấy ở trong phòng khách.)
4. Where’s my friend? (Bạn tôi đâu?)
He’s in the bathroom. (Anh ấy ở trong phòng tắm.)
Bài 12
12. Read. Then find and √.
(Đọc. Sau đó tìm và đánh dấu √.)
Phương pháp giải:
Đọc:
Look! (Nhìn kìa!)
Where’s my cousin? (Anh chị họ của tôi đâu?)
She’s in the kitchen. (Cô ấy ở trong bếp.)
He’s in the house. (Anh ấy trong nhà.)
Lời giải chi tiết:
Tìm:
A: Where’s my uncle? (Chú ở đâu?)
B: He’s in the bathroom. (Cậu ấy ở trong phòng tắm.)
Đánh dấu √: